• Danh từ

    (Phương ngữ)

    xem rết

    Động từ

    (âm thanh) phát ra cao, thành hồi dài, nghe chói tai
    rít giọng
    tiếng gió rít từng hồi
    (Khẩu ngữ) hít mạnh một hơi thuốc dài
    rít một hơi thuốc

    Động từ

    ở trạng thái khó chuyển động vì không trơn, không êm do có nhiều gỉ, bụi bẩn, v.v. bám vào ở khe hở giữa các bộ phận
    không mở được cửa vì khoá rít
    bánh xe bị rít

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X