• Danh từ

    lõi của cây.

    Động từ

    (nước thuỷ triều) rút xuống
    nước ròng

    Động từ

    chảy thành dòng, thành vệt (thường là trên cơ thể)
    nước mắt chảy ròng
    mồ hôi tuôn ròng trên trán

    Tính từ

    nguyên chất (thường nói về kim loại)
    vàng ròng
    thép ròng
    thuần tuý
    lãi ròng
    thu nhập ròng
    sản lượng ròng

    Tính từ

    liên tục trong suốt cả một khoảng thời gian nào đó
    đi bộ mấy ngày ròng
    thức mấy đêm ròng
    Đồng nghĩa: ròng rã

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X