• Động từ

    làm cho chất lỏng chảy thành dòng qua vòi của một vật chứa vào vật chứa khác
    rót nước sôi vào phích
    rót nước mời khách
    dỗ ngon dỗ ngọt như rót mật vào tai
    (Khẩu ngữ) (pháo) bắn tập trung, tựa như trút đạn, vào một điểm nào đó
    đại bác rót đạn như mưa
    (Khẩu ngữ) cấp kinh phí, vật tư, v.v.
    rót tiền vào các dự án
    rót thêm kinh phí

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X