• Tính từ

    (Ít dùng) chậm chạp, có vẻ nặng nhọc, không nhanh nhẹn
    con tàu rù rì như sên bò
    Đồng nghĩa: rù rờ

    Động từ

    (Ít dùng) như rủ rỉ (nhưng nghe nhẹ hơn)
    rù rì nói chuyện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X