-
Động từ
lấy ra, tách ra khỏi một vật chứa hoặc một tập hợp nào đó
- rút gươm
- rút thẻ
- xin rút khỏi danh sách đề cử
lấy ra cái nội dung mình cần, qua một quá trình so sánh, phân tích, suy luận
- rút kinh nghiệm
- rút ra nhiều bài học bổ ích
- rút ra kết luận
nắm một đầu (thường là dây) kéo cho di chuyển trượt qua một điểm, một vật cố định nào đó
- rút thòng lọng
- rút quần áo đã phơi khô
- rút ngắn dây lại
chuyển về một vị trí ở phía sau, phía trong, kín đáo hơn
- rút quân
- rút vào hoạt động bí mật
- rút về tuyến sau
làm giảm bớt
- rút chỉ tiêu
- rút thời hạn
- rút số người
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ