• Động từ

    lấy ra, tách ra khỏi một vật chứa hoặc một tập hợp nào đó
    rút gươm
    rút thẻ
    xin rút khỏi danh sách đề cử
    lấy trở về, thu trở lại cái đã đưa ra
    rút tiền tiết kiệm
    xin rút ý kiến
    rút đơn tố cáo
    lấy ra cái nội dung mình cần, qua một quá trình so sánh, phân tích, suy luận
    rút kinh nghiệm
    rút ra nhiều bài học bổ ích
    rút ra kết luận
    nắm một đầu (thường là dây) kéo cho di chuyển trượt qua một điểm, một vật cố định nào đó
    rút thòng lọng
    rút quần áo đã phơi khô
    rút ngắn dây lại
    chuyển về một vị trí ở phía sau, phía trong, kín đáo hơn
    rút quân
    rút vào hoạt động bí mật
    rút về tuyến sau
    làm giảm bớt
    rút chỉ tiêu
    rút thời hạn
    rút số người

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X