• khô héo, không còn sức sống
    hạn hán, cây cỏ rũ xuống
    héo rũ
    bị gục xuống, lả xuống, thường vì kiệt sức
    mệt rũ ra
    chết rũ trong tù
    Đồng nghĩa: rục

    Động từ

    (Văn chương) trút sạch khỏi mình những gì coi là vướng víu
    "Xót thay chiếc lá bơ vơ!, Kiếp trần, biết rũ bao giờ cho xong?" (TKiều)
    Đồng nghĩa: vỗ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X