• Danh từ

    đường dẫn nước từ sông vào đồng ruộng, thuyền bè có thể đi lại được
    hệ thống kênh, rạch chằng chịt

    Động từ

    làm cho đứt thành đường trên bề mặt, bằng vật sắc
    bị kẻ gian rạch túi
    rạch mặt ăn vạ
    chớp rạch ngang dọc bầu trời

    Danh từ

    đường rãnh nhỏ, nông, xẻ trên mặt ruộng để gieo hạt, trồng cây
    xẻ rạch
    đánh rạch
    khơi rạch để thoát nước

    Động từ

    di chuyển ngược dòng nước, cố ngoi lên chỗ cạn (thường nói về cá rô)
    đi bắt cá rô rạch

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X