• Tính từ

    sáng rực rỡ
    nắng ban mai rạng rỡ
    nụ cười rạng rỡ
    Đồng nghĩa: rỡ ràng
    vẻ vang, được nhiều người biết đến
    chiến công rạng rỡ
    được rạng rỡ thân danh
    Đồng nghĩa: rỡ ràng

    Tính từ

    nhỏ, bé, không có tác dụng gì
    mấy con gà ranh
    mới ba tuổi ranh đã học đòi!
    Đồng nghĩa: nhãi, nhãi nhép, nhãi ranh
    (Khẩu ngữ) khôn một cách tinh quái
    bé nhưng ranh lắm
    nghịch ranh
    Đồng nghĩa: ma lanh, ranh ma, tinh ma, tinh ranh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X