• Động từ

    (Từ cũ, Ít dùng) có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người
    rạo rực buồn nôn
    Đồng nghĩa: rộn rực
    ở trạng thái có những cảm xúc, tình cảm làm xao xuyến, làm rộn lên trong lòng, như có cái gì thôi thúc, không yên
    trong lòng rạo rực một niềm vui
    Đồng nghĩa: rộn rực

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X