• Tính từ

    như rầm (nhưng ý liên tiếp)
    cười nói rầm rầm
    Đồng nghĩa: rần rần

    Phụ từ

    (diễn ra) với tốc độ cao và liên tục, như không thể dừng, không thể ngăn nổi
    "Vai mang túi bạc kè kè, Nói quấy nói quá người nghe rầm rầm." (Cdao)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X