• Danh từ

    bọ rầy (nói tắt)
    phun thuốc trừ rầy hại lúa

    Danh từ

    (Phương ngữ)

    xem rày

    Động từ

    (Phương ngữ)

    trách, mắng :cha mắng mẹ rầy

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) có nhiều yếu tố khiến cho sinh nhiều chuyện phải bận lòng
    làm vậy thì rầy cho anh quá!
    bây giờ mà ốm thì rầy to!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X