• Danh từ

    đất trồng trọt ở vùng rừng núi, có được bằng cách phá rừng, đốt cây rồi trồng tỉa
    phát rẫy
    đi lên rẫy
    làm rẫy

    Động từ

    ruồng bỏ một cách không thương tiếc, coi như không hề có quan hệ và trách nhiệm gì với nhau nữa (thường nói về quan hệ vợ chồng)
    "Mèo lành ai nỡ cắt tai, Gái kia chồng rẫy khoe tài gì em?" (Cdao)

    Động từ

    (Khẩu ngữ) như giãy (ng2).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X