• Động từ

    (Khẩu ngữ) muốn làm nhưng còn lưỡng lự, chờ cơ hội
    rập rình mãi rồi lại không làm

    Tính từ

    từ gợi tả tiếng nhạc nhịp nhàng, khi trầm khi bổng
    tiếng nhạc rập rình
    Đồng nghĩa: rập ràng
    t hoặc đg như dập dềnh
    bè nứa rập rình trên mặt sông

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X