• Danh từ

    động vật thuộc lớp bò sát, thân dài, có vảy, không chân, di chuyển bằng cách uốn thân
    rắn độc
    cõng rắn cắn gà nhà (tng)

    Tính từ

    có khả năng chịu đựng được tác dụng của lực cơ học mà không bị biến dạng
    rắn như đá
    mềm nắn rắn buông (tng)
    Đồng nghĩa: cứng
    Trái nghĩa: mềm
    có khả năng chịu đựng được những tác động bất lợi về tâm lí mà tinh thần, tình cảm không bị ảnh hưởng
    mặt rắn đanh
    tay đó rắn lắm, khó mà thuyết phục được
    (vật chất) ở trạng thái luôn luôn có hình dạng và thể tích nhất định, không tuỳ thuộc vào vật chứa
    chất rắn
    ở thể rắn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X