• Danh từ

    vật có hình giống như một nan trong tập hợp các nan quạt được xoè rộng ra (làm thành hình gọi là hình rẻ quạt)
    rẻ sườn

    Tính từ

    có giá thấp hơn mức bình thường
    mua với giá rẻ
    rẻ như bèo
    ham của rẻ
    Trái nghĩa: đắt
    có giá trị thấp hơn nhiều so với giá trị thực
    xem rẻ đồng tiền
    coi rẻ nhau

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X