• Động từ

    đắp (thuốc, bông, v.v.) vào chỗ đau
    rịt chặt bông để cầm máu
    hái lá rịt vào vết thương

    Phụ từ

    nhất quyết không chịu buông, không chịu rời ra
    bám rịt lấy mẹ
    giữ rịt lấy không chịu trả
    Đồng nghĩa: chịt, riệt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X