• Danh từ

    (Khẩu ngữ) múa rối (nói tắt)
    tiết mục rối
    con rối (nói tắt)
    kĩ thuật điều khiển rối


    ở tình trạng bị mắc, bị vướng nhằng nhịt vào nhau, khó gỡ
    tóc rối
    tơ rối
    ở tình trạng bị xáo trộn, không yên, không bình thường
    gây rối nơi công cộng
    phá rối
    "Tai nghe ruột rối bời bời, Ngập ngừng nàng mới giải lời trước sau." (TKiều)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X