• Tính từ

    ở trạng thái ít hoặc không có việc phải làm
    đang rỗi việc
    không có thời gian rỗi
    Đồng nghĩa: rảnh, rỗi rãi
    Trái nghĩa: bận, bận bịu
    (linh hồn) được cứu vớt khỏi mọi sự ràng buộc tội lỗi, được giải thoát, theo quan niệm của một số tôn giáo
    cứu rỗi linh hồn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X