• Danh từ

    ngòi nước nhỏ, hẹp
    lội qua rộc
    đất trũng ven các cánh đồng, hoặc giữa hai sườn đồi núi
    ruộng rộc

    Tính từ

    gầy sút người đi một cách trông thấy
    gầy rộc
    lo nghĩ đến rộc người
    Đồng nghĩa: rạc, rốc, rộc rạc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X