• Tính từ

    có nhiều âm thanh sôi nổi, vui vẻ và liên tiếp
    tiếng dép guốc rộn rã trên nền gạch
    "Ta thấy xuân nồng thắm khắp nơi, Trên đường rộn rã tiếng đua cười." (ThLữ; 3)
    Đồng nghĩa: rộn ràng
    có nhiều cảm xúc phấn khởi, sôi nổi
    rộn rã niềm vui
    Đồng nghĩa: rộn ràng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X