-
Tính từ
có khoảng cách bao nhiêu đó từ đầu này đến cuối đầu kia, theo chiều đối lập với chiều dài (gọi là chiều rộng) của vật
- vải khổ rộng 90 phân
- lòng nhà rộng 4 mét
có chiều rộng hoặc diện tích lớn hơn mức bình thường, hoặc lớn hơn so với yêu cầu
- biển rộng
- đường rộng thênh thang
- Trái nghĩa: chật, hẹp
có kích thước lớn hơn so với vật cần bọc hoặc cần chứa bên trong
- giày rộng, không đi được
- áo may hơi rộng
- Trái nghĩa: chật
có phạm vi lớn hơn mức bình thường
- kiến thức rất rộng
- phong trào phát triển rộng
- nhìn xa trông rộng
- Trái nghĩa: hẹp
có lòng bao dung, có độ lượng, hào phóng trong quan hệ đối xử
- ăn ở rộng
- rộng lòng tha thứ
- "Rộng thương cỏ nội, hoa hèn, Chút thân bèo bọt dám phiền mai sau!" (TKiều)
- Trái nghĩa: hẹp
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ