• Động từ

    rơi ra một vài giọt
    làm rớt nước mắm ra mâm
    thương rớt nước mắt
    Đồng nghĩa: sớt
    còn sót lại của một cái gì đã qua đi, đã không còn nữa
    những tàn tích cũ còn rớt lại
    (Phương ngữ) như rơi (ng1)
    làm rớt cái bút
    rớt quyển sách xuống dưới gầm bàn
    (Phương ngữ) trượt (trong thi cử)
    thi rớt
    bị rớt môn toán

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X