• Tính từ

    (Từ cũ) sáng ngời một cách đẹp đẽ
    nắng vàng rỡ
    "Một trận khói tan, Nghìn năm tiết rỡ." (VTNSCG)
    Đồng nghĩa: rỡ ràng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X