• Tính từ

    sáng một cách rực rỡ, đẹp đẽ
    y phục rỡ ràng
    mặt mày tươi tỉnh, rỡ ràng
    Đồng nghĩa: rạng rỡ
    (Từ cũ) vẻ vang, rạng rỡ
    "Cũng ngôi mệnh phụ đường đường, Nở nang mày mặt, rỡ ràng mẹ cha." (TKiều)
    Đồng nghĩa: rạng rỡ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X