• Động từ

    di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài
    ra khơi
    ra trận
    từ trong nhà ra sân
    cả đời không ra khỏi luỹ tre làng
    Đồng nghĩa: vào
    tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa
    ra viện
    làm đơn xin ra khỏi hợp tác xã
    (cây cối) nảy sinh bộ phận nào đó
    cây ra lộc
    mùa bưởi ra hoa
    nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện
    ra đề bài
    ra lệnh
    ra điều kiện cho đối phương
    thành, trở nên, hoá thành
    nấu ăn chẳng ra gì
    dây cà ra dây muống (tng)
    biểu hiện cho thấy thật đúng với tính chất, ý nghĩa
    sống cho ra sống
    chơi ra chơi, học ra học
    qua khỏi một thời gian nào đó, bước sang một đơn vị thời gian mới
    ra giêng
    ra Tết
    từ biểu thị hướng của hoạt động từ trong đến ngoài, từ hẹp đến rộng, từ không đến có, chỗ hạn chế đến chỗ thuận lợi
    bước ra sân
    nói ra sự thật
    đứng ra chịu trách nhiệm
    như thế cho nó sáng mắt ra!
    từ biểu thị quá trình hoạt động đạt được kết quả như mong muốn
    tìm ra kết quả
    nhận ra lỗi của mình
    có vẻ đã hiểu ra

    Phụ từ

    từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái
    thấy trong người khoẻ ra
    càng ngày càng đẹp ra
    giặt xong, cái áo trắng hẳn ra
    từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ (thường là tính từ) đứng ngay trước nó biểu đạt
    bét ra cũng phải được 7 điểm
    đúng ra thì con bé chưa đủ tuổi vào lớp 1
    từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới
    ra vậy!
    hoá ra là thế!
    ra tôi với anh cũng có họ hàng
    kí hiệu hoá học của nguyên tố radium.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X