-
Động từ
di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài
- ra khơi
- ra trận
- từ trong nhà ra sân
- cả đời không ra khỏi luỹ tre làng
- Đồng nghĩa: vào
tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa
- ra viện
- làm đơn xin ra khỏi hợp tác xã
nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện
- ra đề bài
- ra lệnh
- ra điều kiện cho đối phương
Phụ từ
từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái
- thấy trong người khoẻ ra
- càng ngày càng đẹp ra
- giặt xong, cái áo trắng hẳn ra
từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ (thường là tính từ) đứng ngay trước nó biểu đạt
- bét ra cũng phải được 7 điểm
- đúng ra thì con bé chưa đủ tuổi vào lớp 1
từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới
- ra vậy!
- hoá ra là thế!
- ra tôi với anh cũng có họ hàng
kí hiệu hoá học của nguyên tố radium.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ