• Danh từ

    tập hợp 500 tờ giấy hay 20 thếp giấy, làm thành đơn vị để tính số lượng giấy
    in hết hai ram giấy

    Danh từ

    (Phương ngữ) nem rán
    quấn ram

    Động từ

    nung kim loại hay hợp kim đã tôi đến nhiệt độ nhất định, nhằm làm giảm độ giòn.

    Danh từ

    (A: Random Access Memory bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, viết tắt) bộ nhớ của máy tính dùng để giữ tạm dữ liệu cho việc xử lí mà nội dung có thể sửa đổi được trong việc sử dụng thông thường; phân biệt với ROM.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X