• Động từ

    (âm thanh) vang lên liên tiếp và kéo dài
    pháo nổ ran
    cười ran
    "Bốn bề sương tuyết mịt mờ, Trăng nghiêng chênh chếch, gà đà gáy ran." (Cdao)
    Đồng nghĩa: rân
    cảm thấy có một cảm giác cụ thể nào đó đang từ một vùng của cơ thể lan truyền dần dần ra khắp cả một khu vực hoặc khắp cả người
    nóng ran
    ngứa ran khắp người
    Đồng nghĩa: rân

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X