-
Động từ
(âm thanh) vang lên liên tiếp và kéo dài
- pháo nổ ran
- cười ran
- "Bốn bề sương tuyết mịt mờ, Trăng nghiêng chênh chếch, gà đà gáy ran." (Cdao)
- Đồng nghĩa: rân
cảm thấy có một cảm giác cụ thể nào đó đang từ một vùng của cơ thể lan truyền dần dần ra khắp cả một khu vực hoặc khắp cả người
- nóng ran
- ngứa ran khắp người
- Đồng nghĩa: rân
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ