• Tính từ

    ở trạng thái có bụi bẩn bám dính vào da, gây cảm giác khó chịu
    người rin rít mồ hôi

    Tính từ

    từ mô phỏng tiếng phát ra khi hai vật cứng cọ xát hay nghiến vào nhau, nghe chói tai
    tiếng cửa sắt nghiến rin rít
    "Chị Khà nổi ba máu sáu cơn, giọng chị rin rít qua kẽ răng (...)" (NgKiên; 15)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X