• Danh từ

    phần của ống tiêu hoá từ cuối dạ dày đến hậu môn.
    bộ phận bên trong của một số vật
    ruột phích
    ruột bút chì
    ruột bánh mì
    ruột của con người, được coi là biểu tượng của sự chịu đựng về tình cảm
    thương con đứt ruột
    "Cánh buồm bao quản gió xiêu, Nhớ em ruột thắt chín chiều quặn đau." (Cdao)

    Tính từ

    thuộc về mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái, giữa những người cùng cha mẹ hoặc giữa những người có cùng cha mẹ với con cái của họ
    anh em ruột
    đi thăm ông bác ruột
    cháu ruột
    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) gần gũi, thân thiết như ruột thịt
    bồ ruột (bạn thân nhất)
    chiến hữu ruột
    khách hàng ruột

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X