• Danh từ

    cây dài, thẳng bằng tre, nứa, v.v. thường dùng để chống thuyền, để phơi quần áo v.v.
    lấy sào chọc cho rụng
    chuột chạy cùng sào (tng)

    Danh từ

    đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng một phần mười mẫu, tức bằng 360 mét vuông (sào Bắc Bộ) hay 497 mét vuông (sào Trung Bộ)
    cấy hai sào lúa
    sản lượng đạt 3 tạ một sào

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X