-
Tính từ
có nhiều ánh sáng chiếu vào, gây cảm giác thoải mái, dễ chịu
- bầu trời sáng sủa
- ngôi nhà cao ráo, sáng sủa
- Trái nghĩa: tăm tối, tối tăm
(Khẩu ngữ) có nhiều nét lộ vẻ thông minh (thường nói về người còn ít tuổi)
- mặt mũi sáng sủa
- đầu óc không được sáng sủa
(cách diễn đạt, trình bày) rõ ràng, rành mạch, dễ hiểu
- lối viết sáng sủa, mạch lạc
- trình bày sáng sủa
tốt đẹp và cho thấy có nhiều triển vọng
- một tương lai sáng sủa đang mở ra trước mắt
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
