• Tính từ

    có nhiều ánh sáng chiếu vào, gây cảm giác thoải mái, dễ chịu
    bầu trời sáng sủa
    ngôi nhà cao ráo, sáng sủa
    Trái nghĩa: tăm tối, tối tăm
    (Khẩu ngữ) có nhiều nét lộ vẻ thông minh (thường nói về người còn ít tuổi)
    mặt mũi sáng sủa
    đầu óc không được sáng sủa
    (cách diễn đạt, trình bày) rõ ràng, rành mạch, dễ hiểu
    lối viết sáng sủa, mạch lạc
    trình bày sáng sủa
    tốt đẹp và cho thấy có nhiều triển vọng
    một tương lai sáng sủa đang mở ra trước mắt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X