• Tính từ

    (Ít dùng) sáng, trông thấy rõ
    bóng trăng sáng tỏ
    trời đã sáng tỏ
    rõ ràng, không còn nghi vấn gì nữa
    làm sáng tỏ vụ việc
    Đồng nghĩa: minh bạch

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X