• Động từ

    (có tướng số) làm vợ, hay chồng chết sớm, theo quan niệm duy tâm
    tướng sát chồng
    (Khẩu ngữ) có khả năng, tựa như trời phú, hay đánh bắt được nhiều chim, thú, cá, v.v.
    một tay sát cá

    Tính từ

    gần đến mức như tiếp giáp, không còn khoảng cách ở giữa
    kê bàn sát tường
    bé nằm sát mẹ
    nhà sát chợ
    những ngày sát Tết
    Đồng nghĩa: áp, giáp, kề
    có sự tiếp xúc, theo dõi thường xuyên, nên có những hiểu biết kĩ càng, cặn kẽ về những người nào đó, việc gì đó
    chỉ đạo sát
    theo sát phong trào
    theo dõi rất sát
    Đồng nghĩa: sát sao
    bị dính chặt một cách tự nhiên, khó bóc ra
    trứng sát vỏ
    sản phụ bị sát nhau
    (làm việc gì) theo đúng những yêu cầu của một thực tế khách quan nào đó, không có sự sai lệch
    tính không sát
    dịch sát bản gốc
    (Phương ngữ) (nước) rất cạn, khi thuỷ triều xuống
    đợi lúc nước sát mới đi bắt cá

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X