-
Tính từ
gần đến mức như tiếp giáp, không còn khoảng cách ở giữa
- kê bàn sát tường
- bé nằm sát mẹ
- nhà sát chợ
- những ngày sát Tết
- Đồng nghĩa: áp, giáp, kề
có sự tiếp xúc, theo dõi thường xuyên, nên có những hiểu biết kĩ càng, cặn kẽ về những người nào đó, việc gì đó
- chỉ đạo sát
- theo sát phong trào
- theo dõi rất sát
- Đồng nghĩa: sát sao
(làm việc gì) theo đúng những yêu cầu của một thực tế khách quan nào đó, không có sự sai lệch
- tính không sát
- dịch sát bản gốc
(Phương ngữ) (nước) rất cạn, khi thuỷ triều xuống
- đợi lúc nước sát mới đi bắt cá
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ