• Tính từ

    (Khẩu ngữ) sát đến mức như chạm vào nhau hoặc trùng khít vào nhau, không chệch tí nào
    tính sát sàn sạt
    "Chiếc phản lực trinh sát (...) là sát sàn sạt mái ngói những ngôi nhà (...)" (BNinh; 5)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X