• Danh từ

    dạng ấu trùng của sâu bọ, thường ăn hại cây cối
    sâu cắn lúa
    con sâu làm rầu nồi canh (tng)

    Tính từ

    bị sâu ăn, hay bị hư hỏng tựa như sâu ăn
    mía sâu
    nhổ răng sâu
    đầu có nhiều tóc sâu

    Tính từ

    có khoảng cách bao nhiêu đó tính từ miệng hoặc bề mặt đến đáy
    khoan sâu hơn chục mét
    đo độ sâu của biển
    có độ sâu lớn hơn mức thường hoặc lớn hơn so với những vật tương tự
    sông sâu
    viên đạn nằm sâu nơi bả vai
    ghi sâu trong lòng
    Trái nghĩa: cạn, nông
    có chỗ tận cùng bên trong cách xa miệng hoặc xa mặt ngoài
    hang sâu
    trốn trong rừng sâu
    có tính chất đi vào phía bên trong của sự vật, phía thuộc về nội dung cơ bản, về bản chất
    hiểu biết sâu
    phát triển theo chiều sâu
    đạt đến độ cao nhất của một trạng thái nào đó
    giấc ngủ sâu
    hôn mê sâu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X