-
Tính từ
có khoảng cách bao nhiêu đó tính từ miệng hoặc bề mặt đến đáy
- khoan sâu hơn chục mét
- đo độ sâu của biển
có độ sâu lớn hơn mức thường hoặc lớn hơn so với những vật tương tự
- sông sâu
- viên đạn nằm sâu nơi bả vai
- ghi sâu trong lòng
- Trái nghĩa: cạn, nông
có tính chất đi vào phía bên trong của sự vật, phía thuộc về nội dung cơ bản, về bản chất
- hiểu biết sâu
- phát triển theo chiều sâu
đạt đến độ cao nhất của một trạng thái nào đó
- giấc ngủ sâu
- hôn mê sâu
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ