-
Sâu sắc
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt.
Tính từ
có tính chất đi vào chiều sâu, vào những vấn đề thuộc bản chất, có ý nghĩa nhất
- một triết lí sâu sắc
- "Người đâu sâu sắc nước đời, Mà chàng Thúc phải ra người bó tay!" (TKiều)
- Trái nghĩa: hời hợt, nông cạn
có tính chất cơ bản, có ý nghĩa quan trọng và lâu dài
- chịu ảnh hưởng sâu sắc
- mâu thuẫn sâu sắc
- sự kiện có ý nghĩa sâu sắc
(tình cảm) rất sâu trong lòng, không thể nào phai nhạt
- những kỉ niệm sâu sắc
- tình yêu sâu sắc
- bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ