• Động từ

    đuổi bắt hoặc tìm giết muông thú
    đi săn
    vào rừng săn thú
    (Khẩu ngữ) lùng bắt, lùng kiếm
    săn đồ cổ
    phóng viên săn tin

    Tính từ

    (sợi xe) được xoắn rất chặt vào nhau
    thừng bện săn
    "Thường thường phải đạo thì thôi, Đừng săn mà đứt, đừng lơi mà chùng." (Cdao)
    (bộ phận cơ thể) rắn chắc
    cánh tay rất săn
    bắp thịt săn chắc
    (Phương ngữ) (mưa rơi, nước chảy) mau, mạnh
    mưa săn hạt
    nước chảy săn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X