• Danh từ

    (Từ cũ) người trí thức thời phong kiến (nói khái quát)
    kẻ sĩ
    các tầng lớp sĩ, nông, công, thương
    tên gọi quân cờ hay quân bài đứng hàng thứ hai, sau tướng, trong cờ tướng hay bài tam cúc, bài tứ sắc
    ghểnh sĩ
    bộ ba tướng, sĩ, tượng

    Động từ

    (Khẩu ngữ) sĩ diện (nói tắt)
    tính rất sĩ
    nói sĩ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X