-
Danh từ
hơi nước ngưng tụ lại thành hạt màu trắng rất nhỏ bay lơ lửng trong lớp không khí gần mặt đất
- dãi nắng dầm sương
- trời đầy sương
- Đồng nghĩa: sương mù
hơi nước ngưng tụ đọng lại thành hạt trên cành cây ngọn cỏ
- những giọt sương long lanh đọng trên lá
- Đồng nghĩa: sương móc
(Văn chương) (tóc) màu trắng như sương
- mái tóc đã điểm sương
- "Chốc đà mười mấy năm trời, Còn ra khi đã da mồi tóc sương." (TKiều)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ