• Danh từ

    hơi nước ngưng tụ lại thành hạt màu trắng rất nhỏ bay lơ lửng trong lớp không khí gần mặt đất
    dãi nắng dầm sương
    trời đầy sương
    Đồng nghĩa: sương mù
    hơi nước ngưng tụ đọng lại thành hạt trên cành cây ngọn cỏ
    những giọt sương long lanh đọng trên lá
    Đồng nghĩa: sương móc
    (Văn chương) (tóc) màu trắng như sương
    mái tóc đã điểm sương
    "Chốc đà mười mấy năm trời, Còn ra khi đã da mồi tóc sương." (TKiều)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X