• Động từ

    lở, sụt mất từng mảng lớn
    kè lại đoạn đê bị sạt
    núi sạt

    Động từ

    vụt qua thật sát, gần như chạm vào
    đạn sạt qua vai
    Đồng nghĩa: sướt, sượt

    Tính từ

    từ mô phỏng tiếng phát ra như tiếng động chạm mạnh vào lá cây
    có tiếng sạt trong bụi cây

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X