• Tính từ

    có nhiều nốt nổi xù xì trên bề mặt, không trơn, không nhẵn
    da sần
    hai bàn tay chai sần
    mặt vải sần
    Đồng nghĩa: sần sùi
    Trái nghĩa: nhẵn, nhẵn nhụi
    (quả cây) bị khô, không có nước
    quả cam sần

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X