• (Phương ngữ)

    xem sảy

    Động từ

    sơ ý, làm một động tác (tay, chân, miệng, v.v.) biết ngay là thiếu cẩn thận nhưng không kịp giữ lại được, để xảy ra điều đáng tiếc
    sẩy miệng
    sẩy chân nên ngã
    để sổng mất đi, do sơ ý
    sẩy mất con mồi
    (Ít dùng) mất đi người thân
    sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì (tng)
    (thai) tự ra ngoài tử cung khi đang còn ít tháng
    cái thai được ba tháng thì sẩy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X