• Danh từ

    tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng dấu ‘´.

    Danh từ

    (Từ cũ) lệnh bằng văn bản của vua
    đọc sắc vua ban

    Danh từ

    màu, màu sắc.
    nước da và những biểu hiện trên mặt con người, phản ánh tình trạng sức khoẻ hay trạng thái tâm lí, tình cảm nhất định (nói tổng quát)
    sắc mặt không vui
    thất sắc
    vẻ đẹp của người phụ nữ
    vừa có sắc, vừa có tài
    "Một hai nghiêng nước nghiêng thành, Sắc đành đòi một, tài đành hoạ hai." (TKiều)
    Đồng nghĩa: nhan sắc

    Danh từ

    cái có hình dạng, con người có thể nhận biết được, theo quan niệm của đạo Phật (nói khái quát); đối lập với không.

    Động từ

    đun thuốc nam, thuốc bắc với nước cho sôi lâu để cho ra hết chất
    sắc thuốc bắc

    Tính từ

    có cạnh rất mỏng, dễ làm đứt các vật được chặt, cắt
    dao sắc
    lưỡi gươm rất sắc
    Trái nghĩa: cùn
    tỏ ra rất tinh và nhanh
    cô gái có đôi mắt rất sắc
    sắc nước cờ
    (âm thanh) quá cao, nghe không êm tai
    một tiếng quát gọn và sắc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X