• Động từ

    mua sắm để cho có đủ các thứ cần thiết đối với một việc nào đó
    sắm sửa sách vở cho năm học mới
    "Lấy anh, anh sắm sửa cho, Sắm ăn, sắm mặc, sắm cho chơi bời." (Cdao)
    Đồng nghĩa: sắm sanh
    sửa soạn, chuẩn bị
    sắm sửa hành trang
    "Gần xa nô nức yến anh, Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân." (TKiều)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X