• Động từ

    (Khẩu ngữ) mua sắm các thứ (nói khái quát)
    sắm sanh quần áo
    "Bõ công bác mẹ sắm sanh, Sắm nghiên sắm bút cho anh học hành." (Cdao)
    Đồng nghĩa: sắm sửa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X