• Danh từ

    (Phương ngữ) bọn (thường nói về trẻ con)
    sắp trẻ nhà tôi
    ghé vô nhà thăm sắp nhỏ

    Danh từ

    làn điệu trong hát chèo, có tính chất vui vẻ, phấn khởi, dùng để đối đáp hay để hát tập thể
    điệu sắp

    Động từ

    đặt, xếp vào đúng chỗ, theo hàng lối, thứ tự
    sắp hàng
    sắp chữ
    bày ra theo một trật tự nhất định, chuẩn bị sẵn để làm việc gì
    sắp thức ăn ra mâm
    sắp sẵn hành lí để đi

    Phụ từ

    từ biểu thị rằng sự việc, hiện tượng xảy ra vào thời gian tới, rất gần
    sắp đến ngày thi
    bệnh sắp khỏi
    trời sắp mưa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X