• Động từ

    (Ít dùng) chuẩn bị, sửa soạn sẵn (nói khái quát)
    sắp sửa hành trang lên đường

    Phụ từ

    từ biểu thị sự việc sắp xảy ra, ngay trước mắt
    thuyền sắp sửa rời bến
    "Tám Bính hồi hộp nghĩ đến tình cảnh sắp sửa dấn thân vào." (NgHồng; 1)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X