• Danh từ

    đồ đan mắt thưa, nan thô, rộng, to hơn rổ, dùng đựng bèo, khoai, v.v.
    rổ sề

    Tính từ

    (lợn cái) đã đẻ nhiều lứa
    nái sề
    lợn sề
    (Thông tục) (đàn bà) đã sinh đẻ nhiều lần, thân thể không còn gọn gàng
    gái sề

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X