• Danh từ

    tập hợp những tờ giấy đóng thành quyển, có bìa, dùng để ghi chép
    sổ ghi chép
    sổ nhật kí

    Động từ

    tạo nên nét gạch thẳng từ trên xuống dưới, trong lối viết chữ Hán, chữ Nôm
    ngang bằng, sổ thẳng
    (Từ cũ) gạch thẳng ở lề, biểu thị ý chê là dở, trong cách chấm bài chữ Hán thời trước
    bài văn bị sổ một đoạn
    (Từ cũ) gạch bỏ, xoá bỏ
    bị sổ tên trong danh sách

    Động từ

    tuột ra (nói về cái gì đã được khâu, buộc, tết, v.v.)
    gấu quần bị sổ
    sổ đường chỉ
    sổ tóc ra chải
    thoát ra khỏi nơi giam giữ
    chim sổ lồng
    tù sổ ngục
    Đồng nghĩa: sổng
    (Khẩu ngữ) sổ lòng (nói tắt)
    chị ấy mới sổ đêm qua

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) to béo ra một cách nhanh chóng và thiếu cân đối
    càng ngày càng sổ ra

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X