• Danh từ

    cây nhỡ cùng họ với chè, lá hình trái xoan, có răng, hoa trắng, hạt ép lấy dầu dùng trong công nghiệp và để ăn.

    Danh từ

    cơ quan quản lí một ngành chuyên môn của nhà nước ở cấp tỉnh và thành phố
    sở giáo dục
    giám đốc sở
    (Từ cũ) tổ chức kinh doanh của nhà nước hay tư nhân thời trước
    sở xe lửa
    (Từ cũ) công sở hoặc sở tư (nói tắt), trong quan hệ với nhân viên làm việc
    bị thải hồi khỏi sở
    đi bộ từ nhà đến sở

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X